Ξ|Ξ   GIỚI THIỆU ::. TÁC PHẨM & TÁC GIẢ LƯU TỘC VN.
Đăng ngày 23/11/2012
E-mail     Bản in

Nhà giáo Ưu tú GS.TSKH. LƯU VĂN BÔI
Học hàm: Giáo sư; Học vị: Tiến sỹ Khoa học; Đơn vị công tác: Đã công tác tại bộ môn: Hóa Hữu cơ từ năm 1975 đến nay; Nơi công tác hiện nay: Bộ môn Hóa Hữu cơ - Khoa Hóa học - ĐHKHTN – ĐHQG.Được phong tặng danh hiệu Nhà giáo Ưu tú năm 2008.
 
 
  • Họ và tên: Lưu Văn Bôi
  • Ngày sinh: 24 - 04 - 1952
  • Quê quán: Thanh Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình
  • Nơi ở hiện tại: D35 ngõ 106 Đường Hoàng Quốc Việt, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Năm tốt nghiệp đại học: 1975; Tại: ĐHTH Kishinhốp-Liên Xô
  • Năm bảo vệ luận án TS: 1991 Tại: ĐHTH Kiev - Liên Xô
  • Năm bảo vệ luận án TSKH:1999;Tại Viện Hóa hữu cơ Zelinski - Viện hàn lâm Khoa học Nga
  • Đã công tác tại bộ môn: Hóa hữu cơ từ năm 1975 đến nay
  • Nơi công tác hiện nay: Khoa Hóa, ĐHKHTN, ĐHQG Hà Nội
Điện thoại
CQ: 04-8253503           
NR: 04-8361150
Email
luuvanboi@chemvnu.edu.vn
luu.vanboi@vnn.vn
 
 
Những công tác chính, chức vụ đã và đang đảm nhiệm:
  • Bí thư Đoàn trường ĐHTH Hà Nội, Đảng ủy viên: 1984 – 1988
  • Ủy viên trung ương Hội sinh viên Việt Nam: 1983 -1988
  • Chủ nhiệm bộ môn Hóa hữu cơ: 2001 – 2003
  • Chủ nhiệm khoa Hóa học: 2002 – nay
  • Phó tổng biên tập Tạp chí Khoa học: 2004 -nay
  • Trưởng Ban Biên tập Chuyên san Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, từ năm 2002 đến nay
  • Ủy viên Thường vụ Hội Hóa học Việt Nam
  • Phó Chủ tịch Phân hội Hóa học Hữu cơ
 
Thành tích đào tạo   
  • Đã đào tạo: 10 ThS , 34 Cử nhân; đang đào tạo 3 NCS trong nước, 2 NCS phối hợp với nước ngoài
  • Số công trình khoa học đã công bố: 75 (trong đó có 11 bằng phát minh sáng chế)
  • Các đề tài, dự án cấp Bộ trở lên đã chủ trì: 6
 
Khen thưởng
  • Huy chương vì thế hệ trẻ
  • Bằng khen ĐHQG Hà Nội
  • Bằng khen Thủ tướng Chính phủ
  • Huân chương Lao động hạng Ba
 
Các công trình tiêu biểu đã công bố trên các Tạp chí Quốc gia, Quốc tế và đăng trong tuyển tập Hội nghị khoa học Quốc gia, Quốc tế (từ năm 2000 đến nay)
  1. Luu Van Boi. Thiocarbamoylation amine-containing compounds. V. The mechanism of reaction of tetramethylthiuram disulphide with aliphatic amines. Russian Chemical Bulletin. Vol. 49, № 2. 2000. (Kluver Academic/ Plenum Publishers, England) (Изв. АН, Сер. хим., 2000, №2, 335-343).
  2. Luu Van Boi, and V. Florea. Thiocarbamoylation amine-containing compounds. VI. The reaction of tetramethylthiuram disulphide with hydrazone of aromatic aldehydes. Russian Chemical Bulletin. Vol. 49, № 2. 2000. (Kluver Academic/ Plenum Publishers,England) (Изв. АН, Сер. хим., 2000, №2, 344-347).
  3. Đặng Như Tại, Triệu Tiến Hà, Lưu Văn Bôi, Thiocacbamoyl hoá các hợp chất chứa nhóm amin. IX. Một số phản ứng chuyển hoá c ủa N-aryl-N’,N’-dietylthioure, Tuyển tập các công trình hội nghị khoa học Trường ĐH KHTN, tháng 11-2000, NXB ĐHQG Hà nội, tháng 1, 2001, tr.126-131.
  4. Luu Van Boi, Trieu Tien Ha and Dang Nhu Tai, Thiocarbamoylation of amine-containing compounds. VIII. The reaction of tetraethyldipentametylen- and bis-[2-(3-pyridyl)pentametylen]-thiuramdisulphides with aromatic amines, Advances in Natural Sciences, Vol.3, No3 , 2002, PP.249-254.
  5. Lư­u Văn Bôi, Nguyễn Thị Thao. Thiocarbamolyation of amine-containing compounds by tetramethylthiuram disulphide. XV. Synthesis and transforma-tion of N'-2-[3-hydroxy-4-(5-mercapto-1,3,4-oxadiazol-2-yl)-phenyl]-N,N-di-methylthiourea. The Asea Chem. Conf, Hanoi, October, 2003.
  6. Luu Van Boi, Dong The Nguyen, A. Zadorojnij, N. Barba. Thiocarbamoyla-tion amine-containing compounds. XI. Reaction of aminophenols with tetramethylthiura disulphide. The Asea-European Chem. Conf, Hanoi, October, 2003.
  7. Lưu Văn Bôi, Hồ Đức Minh. Thiocacbamoyl hoá các hợp chất chứa nhóm amin. XIII. Phán ứng của 4-aminoaxetophenon với tetrametylthiuram đisunfua. Sản phẩm và các chuyển hoá của chúng. Tạp chí Khoa học, Chuyên san Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2003, XIX (2), 1-8.
  8. Lưu Văn Bôi, Triệu Tiến Hà, Trần Quang Dũng. Thiocacbamoyl hoá các hợp chất chứa nhóm amin bằng tetrametylthiuram disunfua. XII. Điều chế và tính chất của metyl 3(4)-isothioxianatobenzoat. Tạp chí Khoa học, Chuyên san Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2003, XIX (3), 13-21.
  9. Luu Van Boi and Dong The Nguyen. thiocarbamoylation of amine-containing compounds by tetramethylthiuram disulphide. XIV. Synthesis of 4-isothioxianato-2-(5-mercapto-1,3,4-oxadiazol-2-yl)-phenol. Tạp chí Khoa học, Chuyên san Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2005, XXI (4), pp.1-5.
  10. Lưu Văn Bôi, Nghiên cứu chế tạo và ứng dụng chất phụ gia giảm nhiệt độ đông đặc dầu thô Việt nam giàu parafin, Hội nghị Hoá học và Công nghệ Hoá hữu cơ toàn quốc, Hà Nội tháng 11 năm 2005.
  11. Lưu Văn Bôi, Nguyễn Thị Sơn, Đào Thị Nhung. Điều chế và tính chất của 5-(5-axetamido-2-hydroxyphenyl)-1,3,4-oxadiazol-2-thiol. Tạp chí Khoa học, ĐHQGHN, KHTN&CN, T. 24 (1), 2008, 1-8.
  12. Lưu Văn Bôi, Nguyễn Thị Sơn. Tổng hợp các polime ankylacrylat anhidril maleic amit hóa làm chất phụ gia giảm nhiệt độ đông đặc của dầu thô giàu paraffin. Tạp chí Khoa học, ĐHQGHN, KHTN&CN, T. 24 (2), 2008, 1-5.
 
Bằng phát minh sáng chế
  1. Авт. свид. СССР 1643533. / Гуцу Я.Е., Бой Л.В., Барба Н.А. Способ получения 4-арил или 1,4-диарилтиосемикарбазидов. // Б.И. – 1991. – №15. 
  2. Авт. свид. СССР 1768590. / Гуцу Я.Е., Бой Л.В., Барба Н.А. Способ получения N-арил-N'-(2-гидроксиалкил)тиомочевин. // Б.И. – 1992. – №38
  3. Авт. свид. СССР 1768591. / Гуцу Я.Е., Бой Л.В., Барба Н.А., Окопный Н.С. Способ получения N,N-диметил-N'-(2-метоксифенил)-N'-ацилтиомочевин. // Б.И. – 1992. – № 38.
  4. Patent Moldova № 943. / Barba N., Luu Van Boi, Hamdan Al-Ebaisat. Procedeu de obtinere a acizilor izotiocianatobenzoici. //The Official Bull. Ind. Prop. –1998. –№3.
  5. Patent. Moldova № 956. / Barba N., Luu Van Boi, Hamdan Al-Ebaisat. Procedeu de obtinere a N-carboxiaril-N’,N’-dimetiltioureelor. // The Official Bull. Ind. Prop. – 1998. –№. 4.
  6. Patent Moldova №1104. / Barba N., Luu Van Boi, Zadorojnii A., Vlad L. Prosess preparation of 5-N,N-Dimethylthioureido-2-mercaptobenzoxazoles. // The Official Bull.Ind. Prop. –1998. –№11.
  7. Patent Moldova № 1106. / Barba N, Luu Van Boi, Florea V. 4-(N-Arylthioureido)styrene oligomers for polimers stabilization and process for preparation thereof. // The Official Bull. Ind. Prop. – 1998. –№11.
  8. Patent Moldova №1205. / Luu Van Boi, Barba N, Florea V. Oligo-4-isothiocyanato-styrene. // The Official Bull. Ind. Prop. –1999. – № 4.
  9. Patent Moldova №1274. / Luu Van Boi, Barba N., Florea V. Process for oligo-(4-thiocarbazido)styrene preparation. // The Official Bull. Ind. Prop. –1999. – № 7. 
  10. Patent Moldova №1275 . / Luu Van Boi , Barba N., Florea V. Oligo-5-vinyl-2-mercapto-benzimidazole as antioxidant for polymeric materials. // The Official Bull.Ind. Prop. –1999. – № 7.
  11. Luu Van Boi, Barba N.N, Zadorojnii. Bằng chứng nhận ứng dụng tiến bộ KHKT № 3516 (21.9.1999) của Bộ Y-tế nước CH Moldova: ФУРАТИОЛ – препарат с антибактериальной активностью.
 
Các đề tài/ dự án đã và đang chủ trì
  1. Nghiên cứu sản xuất Metyl iodua cho XN Dược phẩm II Bộ Y-tế (nghiệm thu tháng 8/1991).
  2. Thiocacbamoyl hoá các dẫn xuất amin bằng tetraankylthiuram disunfua. Đề tài NCCB Nhà nước, Mã số 512101 (2001-2003).
  3. Nghiên cứu xây dựng phương pháp mới để điều chế các hợp chất hữu cơ chứa lưu huỳnh đa úng dụng bằng phản ứng thiocacbamoyl hoá dẫn xuất của axit aminobenzoic với tetraankylthiuram disunfua. Đề tài NCCB Nhà nước, mã số 512604 (2004-2005).
  4. Tổng hợp, tính chất và ứng dụng của các hợp chất đisunfua hữu cơ chứa mạch liên hợp. Đề tài NCCB Nhà nước, Mã số 5064.06 (2006-2008).
  5. Nghiên cứu chế tạo và ứng dụng polime để xử lý nước. Đề tài KHCN trọng điểm cấp ĐHQG Hà Nội, Mã số QGTĐ 01.03. Năm 2001-2003. 
  6. Nghiên cứu chế tạo chất phụ gia giảm nhiệt độ đông đặc của dầu thô Việt nam giàu parafin. Đề tài độc lập cấp Nhà nước, Mã số ĐTĐL 2003/05 (2003-2005).
  7. Nghiên cứu chế tạo và ứng dụng poliacrylamit phân tử lượng thấp để làm vật liệu chống đóng cặn nồi hơi. Đề tài KHCN thành phố Hà Nội, Mã số 01C-09/05-2006-2(2006-2007).
 
Theo chemvnu.edu.vn


Gửi ý kiến của bạn
(Xin hãy viết chữ có dấu! Xin cảm ơn!)