TT |
ĐẠI BIỂU VÀ CÁC ĐOÀN THAM DỰ |
SỐ NGƯỜI |
GHI CHÚ |
1 |
Các đoàn cấp tỉnh (Sở VHTTDL tỉnh Thái Bình...) |
4 |
|
2 |
Huyện ủy, UBND, UBMTTQ Hưng Hà, Thái Bình |
10 |
|
3 |
Đài Truyền hình Thái Bình |
3 |
|
4 |
Hội đồng hương Lưu Xá tại Hà Nội |
20 |
|
5 |
Đảng ủy, HĐND, UBND, các phòng ban, tổ chức quần chúng ... xã Canh Tân, Hưng Hà, Thái Bình |
- |
|
6 |
Lãnh đạo xã Thụy Lôi, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên |
- |
|
7~12 |
Đại diện các thôn, Ban QL Di tích làng Lưu Xá |
- |
|
13~45 |
Một số đoàn các thị trấn, xã của huyện Hưng Hà |
- |
|
|
|
|
|
46 |
Bái Thủy, Yên Định, Thanh Hóa (TĐ Lưu Thiện An) |
5 |
Yên Định 1 |
47 |
Yên Thành, Nghệ An (quê Lưu Xuân Hà) |
9 |
|
48 |
Diễn Liên, Diễn Châu, Nghệ An |
4 |
|
49 |
TP Hồ Chí Minh - Huế (Lưu Danh) |
1 |
|
50 |
TP Hồ Chí Minh - Bình Đà, Hà Nội (Lưu Tuấn Thành) |
1 |
|
51 |
Họ Lưu Hữu Hòa, Thanh Trì, Hà Nội |
29 |
|
52 |
Thanh Hóa (Yên Định - Lưu Thiện Minh, Lưu Vũ Lâm) |
8 |
Yên Định 2 |
53 |
Điện Biên (Gia đình Thiếu tướng Lưu Trọng Lư) – Hưng Yên |
4 |
|
54 |
Hà Nội (gia đình Thiếu tướng Lưu Quang Hợi) - Ba Vì |
3 |
|
55 |
Quan Lân, Đồ Sơn, Hải Phòng (quê Thiếu tướng Lưu Văn Cải) |
15 |
|
56 |
Đông Huy, Đông Hưng, TB (quê Lưu Minh Hiệu) |
10 |
|
57 |
Kim Chung, Hưng Hà, Thái Bình |
3 |
|
58 |
Thanh Lãng, Bình Xuyên, Vĩnh Phúc (Trưởng đoàn Lưu Văn Nhật) |
25 |
Thanh Lãng 1 |
59 |
Thanh Lãng, BX, Vĩnh Phúc (Lưu Đức Vĩnh - GĐốc Công ty CP ĐT, XD, TM Lưu Anh Trang - Việt Trì) |
9 |
Thanh Lãng 2 |
60 |
Khu Lái, Hưng Nhân, Hưng Hà, Thái Bình |
2 |
|
61 |
VTV (NB – Đạo diễn cao cấp Minh Chuyên) |
4 |
|
62 |
Lâu Thượng, Việt Trì, Phú Thọ (Lưu Mạnh Khải) |
15 |
|
63 |
Họ Lưu Đăng – Hải Phòng |
5 |
|
64 |
Hòa Tiến, Hưng Hà, Thái Bình |
1 |
|
65 |
Lạng Sơn (Lưu Thùy Châm) |
3 |
|
66 |
Thái Hòa, Lập Thạch, Vĩnh Phúc |
2 |
|
67 |
Đông Mật, Sơn Đông, Lập Thạch,Vĩnh Phúc (Lưu Văn Thành) |
3 |
|
68 |
Đề Trụ, Dương Xá, Gia Lâm, Hà Nội |
14 |
|
69 |
Bình Trù, Gia Lâm, Hà Nội (Lưu Minh Cạnh) |
1 |
|
70 |
Linh Quang, Dương Xá, Gia Lâm, Hà Nội |
6 |
|
71 |
Điền Xá, Nam Trực, Nam Định |
3 |
|
72 |
Ngô Quyền, Hải Phòng |
1 |
|
73 |
Ba Đình, Hà Nội - Ứng Hòa (Gia đình Ông Lưu Văn Mẫn) |
3 |
|
74 |
Đoàn cán bộ họ Lưu, quận Thanh Xuân, Hà Nội |
11 |
|
75 |
Trưng Vương, Việt Trì, Phú Thọ (Lưu Đăng) |
5 |
|
76 |
Đô Kỳ, Đông Đô, Hưng Hà, Thái Bình |
3 |
|
77 |
Công ty CP XD&ĐT Thái Thịnh (Đ/c: Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội) |
3 |
|
78 |
Vọng Hải, Thái Hòa, Thái Thụy, Thái Bình |
20 |
|
79 |
Thanh Lâm, Mê Linh, Hà Nội (Lưu Minh Châu) |
6 |
|
80 |
Bình Minh, Nam Trực, Nam Định |
6 |
|
81 |
Bình Minh, Ứng Hòa, Hà Nội (Lưu Tiến Hùng) |
2 |
|
82 |
Ban chấp hành Họ Trần Việt Nam |
3 |
|
83 |
Cát Trù, Cẩm Khê, Phú Thọ |
17 |
|
84 |
Liên Sơn, Gia Viễn, Ninh Bình (Lưu Danh Tuyên) |
3 |
|
85 |
Yên Lạc, Vĩnh Phúc |
1 |
|
86 |
Hoàng Kim, Mê Linh, Hà Nội |
14 |
|
87 |
Thạch Đà, Mê Linh, Hà Nội |
7 |
|
88 |
Khám Lạng, Lục Nam, Bắc Giang (Trưởng đoàn Lưu Văn Thư) |
7 |
|
89 |
Phú Đô, Từ Liêm, Hà Nội (Lưu Thành) |
15 |
|
90 |
Vũ Nghị, Thái An, Thái Thụy, Thái Bình (Lưu Quang Vĩnh) |
12 |
|
91 |
Tam Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội (Lưu Đình Kiểm) |
3 |
|
92 |
Liên Tỉnh, Nam Hồng, Nam Trực, Nam Định |
9 |
|
93 |
Huy Tiên, Nam Hà (Lưu Chí Nghiệp) |
2 |
|
94 |
Yên Dũng, Bắc Giang |
3 |
|
95 |
Đồng Phù, Nam Mỹ, Nam Trực, Nam Định (Lưu Thiên An) |
2 |
|
96 |
Kiến Xương, Thái Bình |
2 |
|
97 |
Nguyệt Áng, Đại Áng, Thanh Trì, Hà Nội (Trưởng họ Lưu Thứ) |
18 |
|
98 |
Ba Đình, Hà Nội (Lưu Tiến Minh) |
3 |
|
99 |
Ba đình, Hà Nội - Mỹ Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa (Lưu Minh Trị) |
3 |
|
100 |
Thụy Khê, Tây Hồ, Hà Nội (Lưu Xuân Túc) |
3 |
|
101 |
Đông Anh, Hà Nội (Lưu Văn Khoa) |
1 |
|
102 |
Hà Nội - thôn Óc, Thái Hưng, Hưng Hà, Thái Bình (Lưu Quang Chung) |
4 |
|
103 |
Đà Nẵng (Lưu Tiến Bình) |
1 |
|
104~ 110 |
Một số đoàn lẻ họ Lưu không đăng ký |
- |
|
|
|
|
|
|
Tổng số: Khoảng 110 đoàn |
550-600 |
|